Có 2 kết quả:

固執 cố chấp固执 cố chấp

1/2

cố chấp

phồn thể

Từ điển phổ thông

cố chấp, khăng khăng, dai dẳng

Từ điển trích dẫn

1. Giữ vững không làm trái. ◇Lễ Kí 禮記: “Thành chi giả, trạch thiện nhi cố chấp chi giả dã” 誠之者, 擇善而固執之者也 (Trung Dung 中庸).
2. Giữ chặt ý kiến của mình, không chịu thay đổi. ☆Tương tự: “câu nệ” 拘泥. ◇Văn minh tiểu sử 文明小史: “Nhĩ môn nhẫm dạng cố chấp, ngã dã một pháp, chỉ đắc cáo từ liễu” 你們恁樣固執, 我也沒法, 只得告辭了 (Đệ tam thập lục hồi).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Giữ vững ý kiến của mình, không chịu thay đổi.

Bình luận 0

cố chấp

giản thể

Từ điển phổ thông

cố chấp, khăng khăng, dai dẳng

Bình luận 0